Чемпионат Вьетнама по шахматам - Vietnamese Chess Championship

В Чемпионат Вьетнама по шахматам проводится ежегодно с 1980 года шахматной федерацией Вьетнама (вьетнамский: Liên ờoàn Cờ Việt Nam), которые присоединились ФИДЕ в 1988 г.[1] Федерация также организовала ежегодный Чемпионат Вьетнама по шахматам среди женщин с 1983 года.[2]

Победители национального чемпионата

ГодЧемпионЧемпионка среди женщин
1980[3][4]Lưu Đức Hải
1981[4]Đặng Tất Thắng
1982[4]Đặng Vũ Dũng
1983Đặng Tất Thắng[4]Phạm Thị Hòa[2]
1984[4]Đặng Tất ThắngЛе Тхо Фанг Нгук
1985[4]Đặng Vũ DũngЛе Тхи Фанг Нгук
1986[4]То Хоанг ТхонгНго Хуён Чау
1987То Хоанг Тхонг[5]Phm Ngọc Thanh[6]
1988Hồ Văn HunhНго Хуён Чау
1990Hồ Văn HuhnhPhm Ngọc Thanh[6]
1991То Хоанг Тхонг[5]Кхонг Тху Хонг Нхунг
1992Oào Thiên Hải[7]Фан Хуэнь Бэнг Нган
1993Нгуен Ань Донг[8]Nguyễn Th Thuận Hóa
1994То Куок КханHoàng Mỹ Thu Giang[9]
1995Нгуен Ань Донг[8]Май Тхань Хонг
1996То Хоанг ТайТрён Тхи Ким
1997Нгуен Ань Донг[8]Nguyễn Th Thuận Hóa
1998То Хоанг Тхонг[5]Ле Киу Тьен Ким[10]
1999Oào Thiên Hải[7]Ле Тхо Фанг Лиен[11]
2000То Хоанг Тхонг[5][12]Võ Hồng Phượng[13]
2001[14]Oào Thiên HảiНгуен Тхотхань Ан
2002[15]Oào Thiên Hải[7]Ле Киу Тьен Ким
2003[16]Бой Винь [Викиданные ][17]Нгуен Тхотхань Ан
2004[18]Oào Thiên Hải[12]Хоанг Сюан Тхань Кхит
2005[19]Нгуен Ань Донг[12]Нгуен Тхотхань Ан
2006[20]Нгуен Ань Донг[12]Ле Киу Тьен Ким
2007[21]Ле Куанг Лием[12]Ле Киу Тьен Ким
2008[22]Нгуен Ван ХайФум Ле Тхо Нгуен
2009[23]Бой Винь[12]Ле Тхань Ту
2010[24]Ле Куанг Лием[12]Хоанг Тху Бо Трам
2011[25]Oào Thiên Hải[12]Нгуен Тхи Май Хонг
2012[26]NguyĐứn Đức HòaФум Ле Тхо Нгуен
2013[27]NguyĐứn Đức HòaНгуен Тхи Май Хонг
2014[28]NguyĐứn Đức HòaHoàng Th Như Ý
2015[29]Нгуен Ван ХайХоанг Тху Бо Трам
2016[30]Нгуен Ань КхойХоанг Тху Бо Трам
2017[31]Трён Тун МиньХоанг Тху Бо Трам
2018[32]Трён Тун МиньХоанг Тху Бо Трам
2019Нгуен Ань КхойФум Ле Тхо Нгуен
2020[33]Ле Тун МиньLng Phạng Hạnh

Рекомендации

  1. ^ "10 cao thủ làm rạng r cờ vua Việt Nam trong bảng xếp hạng của FIDE tháng 2/2016". Vietnamchess. 12 октября 2015 г.. Получено 30 сентября 2016.
  2. ^ а б Lưu c Hải (6 марта 2014 г.). "Những người phụ nữ đầu tiên của ngành Xây dựng trong lịch sử cờ vua Việt Nam". Бао Шай Дунг. Получено 5 декабря 2020.
  3. ^ "Ông Lưu Đức Hải đoạt HCĐ Giải Vô địch cờ Vua không chuyên châu Á lần thứ 6". Vietnamchess. 7 февраля 2016 г.. Получено 30 сентября 2016.
  4. ^ а б c d е ж грамм "Các giải vô địch quốc gia cờ vua". 8 июня 2011. Архивировано с оригинал 3 октября 2016 г.. Получено 30 сентября 2016.
  5. ^ а б c d «Гроссмейстер Ту Хоанг Тонг завоевывает золото на чемпионате Австралии по шахматам». 10 января 2014 г.. Получено 30 сентября 2016.
  6. ^ а б Нгуен Чиен (21 октября 2013 г.). "Chuyện về gia đình hơn nửa thế kỷ gắn bó với môn cờ". Бао Куонг Нинь. Получено 5 декабря 2020.
  7. ^ а б c "Thiên Hải, Thiên Kim vô địch giải cờ vua toàn quốc". 8 апреля 2002 г.. Получено 30 сентября 2016.
  8. ^ а б c "Các đại kiện tướng quốc tế Cờ Vua của Việt Nam". 1 сентября 2015 г.. Получено 30 сентября 2016.
  9. ^ "C. Cờ vua". A chí ng Nai. 2001. Получено 5 декабря 2020.
  10. ^ Bích Hà (5 августа 2003 г.). "Ле Киу Тьен Ким ước mơ thành đại kiện tướng quốc t". VnExpress. Получено 5 декабря 2020.
  11. ^ "Sao thể thao ngày ấy - Kỳ 93: Kiện tướng m ang". VnExpress. 17 апреля 2006 г.. Получено 5 декабря 2020.
  12. ^ а б c d е ж грамм час «Организации: Вьетнам». E-ChessPedia. Шахматная сетевая компания. 17 февраля 2012 г.. Получено 30 сентября 2016.
  13. ^ Ình Tuyển (14 мая 2013 г.). "Sao thể thao ngày ấy - Kỳ 93: Kiện tướng m ang". Тхань Нинь. Получено 5 декабря 2020.
  14. ^ "GIẢI VÔ ÐỊCH CỜ VUA HẠNG NHẤT QUỐC GIA NĂM 2001" [НАЦИОНАЛЬНЫЙ ЧЕМПИОНАТ ШАХМАТОВ 2001]. Vietnamchess (на вьетнамском языке). Получено 5 декабря 2020.
  15. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2002". Vietnamchess. Получено 5 декабря 2020.
  16. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2003". Vietnamchess. Получено 5 декабря 2020.
  17. ^ "Bùi Vinh lật đổ ngôi vô địch cờ vua của ào Thiên Hải". VnExpress. 2 апреля 2003 г.. Получено 9 октября 2020.
  18. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2004". Vietnamchess. Получено 5 декабря 2020.
  19. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2005". Vietnamchess. Получено 5 декабря 2020.
  20. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2006". Vietnamchess. Получено 5 декабря 2020.
  21. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2007". Vietnamchess. Получено 5 декабря 2020.
  22. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất quốc gia năm 2008". Vietnamchess. Получено 5 декабря 2020.
  23. ^ "Giải vô địch Cờ Vua hạng nhất toàn quốc 2009". Vietnamchess. Получено 5 декабря 2020.
  24. ^ "Giải vô địch cờ vua hạng nhất quốc gia năm 2010". Vietnamchess. Получено 5 декабря 2020.
  25. ^ "Giải vô địch Cờ vua hạng nhất toàn quốc năm 2011". Vietnamchess. Получено 5 декабря 2020.
  26. ^ Хоанг Куон (30 марта 2012 г.). "Đức Hòa, Thảo Nguyên vô địch cờ vua". Тхань Нинь. Получено 5 декабря 2020.
  27. ^ "Giải vô địch Cờ vua hạng nhất quốc gia năm 2013". Vietnamchess. Получено 30 сентября 2016.
  28. ^ "Đức Hòa, Như Ý vô địch Giải cờ vua hạng nhất quốc gia 2014". Олово tức. 2 апреля 2014 г.. Получено 30 сентября 2016.
  29. ^ Хоанг Ань (25 апреля 2015 г.). "Nguyễn Văn Huy, Hoàng Thị Bảo Trâm giành chức vô địch". Thể thao Việt Nam. Получено 5 декабря 2020.
  30. ^ "Kỳ thủ 14 tuổi Nguyn Anh Khôi vô địch cờ vua hạng nhất toàn quốc 2016". Нхан Дан. 3 мая 2016. Получено 5 декабря 2020.
  31. ^ "Giải vô địch cờ Vua toàn quốc năm 2017 - Tranh cúp LienVietPostBank - Trần Tuấn Minh giành cú úp". Vietnamchess (на вьетнамском языке). Получено 5 декабря 2020.
  32. ^ «Тран Туан Минь и Хоанг Тхи Бао Трам - победители Индивидуального чемпионата Вьетнама 2018». Шахматы. 3 мая 2018. Получено 5 декабря 2020.
  33. ^ «В чемпионате страны по шахматам появились новые победители». Việt Nam News. 12 Октябрь 2020. Получено 5 декабря 2020.